Đọc nhanh: 原动力 (nguyên động lực). Ý nghĩa là: động lực; nguyên động lực (lực sinh ra động lực, như sức nước có thể sinh ra nhiệt điện.). Ví dụ : - 推动的,原动力的引起或产生行动的 Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
原动力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động lực; nguyên động lực (lực sinh ra động lực, như sức nước có thể sinh ra nhiệt điện.)
产生动力的力,如水力发电的水力
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原动力
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 他 的 努力 感动 了 大家
- Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
原›