Đọc nhanh: 加油站 (gia du trạm). Ý nghĩa là: trạm xăng dầu; cây xăng. Ví dụ : - 我们在加油站停下来,因我们需要加油。 Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng dầu vì chúng tôi cần đổ xăng.. - 加油站旁边的便利店昨晚被抢劫了。 Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.. - 一天,他在加油站加油。 Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
加油站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm xăng dầu; cây xăng
为汽车和其它机动车辆服务的、零售汽油和机油的补充站
- 我们 在 加油站 停下来 , 因 我们 需要 加油
- Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng dầu vì chúng tôi cần đổ xăng.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加油站
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 加油站 禁止 抽烟
- Trạm xăng cấm hút thuốc.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 我们 在 加油站 停下来 , 因 我们 需要 加油
- Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng dầu vì chúng tôi cần đổ xăng.
- 你 已经 做 得 很 好 了 , 加油 , 继续 努力 !
- Bạn đã làm rất tốt rồi, cố lên, tiếp tục nỗ lực!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
油›
站›