Đọc nhanh: 加氧汽油 (gia dưỡng khí du). Ý nghĩa là: Xăng pha oxy, xăng oxygen.
加氧汽油 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xăng pha oxy, xăng oxygen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加氧汽油
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 汽车 需要 加油 了
- Ô tô cần phải đổ dầu rồi.
- 我 的 汽车 加过 油 了
- Xe hơi của tôi đổ xăng rồi.
- 我们 需要 加 汽油 了
- Chúng ta cần đổ thêm xăng.
- 我们 停下来 给 汽车 加油
- Chúng tôi dừng lại để đổ dầu xe.
- 你 已经 做 得 很 好 了 , 加油 , 继续 努力 !
- Bạn đã làm rất tốt rồi, cố lên, tiếp tục nỗ lực!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
氧›
汽›
油›