Đọc nhanh: 加倍赔偿 (gia bội bồi thường). Ý nghĩa là: Bồi thường gấp đôi.
加倍赔偿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bồi thường gấp đôi
《加倍赔偿》是美国冷硬派犯罪小说家詹姆斯·凯恩著的推理小说。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加倍赔偿
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
偿›
加›
赔›