Đọc nhanh: 加车 (gia xa). Ý nghĩa là: tăng thêm xe; thêm xe, xe tăng thêm; xe chạy thêm.
加车 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tăng thêm xe; thêm xe
为满足需要加开汽车和火车
✪ 2. xe tăng thêm; xe chạy thêm
加开的汽车和火车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加车
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 汽车 需要 加油 了
- Ô tô cần phải đổ dầu rồi.
- 我 的 汽车 加过 油 了
- Xe hơi của tôi đổ xăng rồi.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
车›