Đọc nhanh: 加倍奉还 (gia bội phụng hoàn). Ý nghĩa là: bội hoàn.
加倍奉还 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bội hoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加倍奉还
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 加倍努力
- cố gắng gấp bội.
- 加倍 的 同情
- càng đồng tình hơn.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 今天 很 热 , 加上 还 没有 风
- Hôm nay rất nóng, hơn nữa còn không có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
加›
奉›
还›