Đọc nhanh: 加德满都 (gia đức mãn đô). Ý nghĩa là: Cát-măng-đu; Katmandu (thủ đô Nê-pan, cũng viết là Kathmandu).
✪ 1. Cát-măng-đu; Katmandu (thủ đô Nê-pan, cũng viết là Kathmandu)
尼泊尔中部,喜马拉雅山东端公元723年建成,从1768年到18世纪后期是廓尔喀人的首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加德满都
- 加德纳 什么 都 没 做
- Gardner không làm chuyện tào lao.
- 他 的 名字 叫 劳埃德 · 加伯
- Tên anh ấy là Lloyd Garber.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 他 的 结论 让 大家 都 很 满意
- Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.
- 他 天天 都 加班 到 很 晚
- Anh ấy ngày nào cũng tăng ca đến muộn.
- 你 今天 的 演讲 做得好 , 大家 都 很 满意
- Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
德›
满›
都›