Đọc nhanh: 办公用邮资计费器 (biện công dụng bưu tư kế phí khí). Ý nghĩa là: máy tính bưu phí sử dụng cho văn phòng.
办公用邮资计费器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tính bưu phí sử dụng cho văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公用邮资计费器
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 公司 会 承担 这笔 费用
- Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 公司 已 缴纳 所有 的 费用
- Công ty đã nộp tất cả các khoản phí.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
器›
用›
计›
费›
资›
邮›