Đọc nhanh: 印刷好的乐谱 (ấn xoát hảo đích lạc phả). Ý nghĩa là: Tờ nhạc bướm in sẵn.
印刷好的乐谱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tờ nhạc bướm in sẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印刷好的乐谱
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 他 给 我 的 印象 很 好
- Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 我 对 越南 的 印象 很 好
- Ấn tượng của tôi về Việt Nam rất tốt.
- 娱乐 是 放松 的 好 方法
- Giải trí là cách tốt để thư giãn.
- 他 给 我 的 印象 是 很 好 的
- Ấn tượng anh ấy đối với tôi thì rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
刷›
印›
好›
的›
谱›