Đọc nhanh: 办公用橡皮筋 (biện công dụng tượng bì cân). Ý nghĩa là: Băng đàn hồi cho văn phòng.
办公用橡皮筋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng đàn hồi cho văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公用橡皮筋
- 橡皮筋 儿
- dây cao su.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这里 需 一些 办公用品
- Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 这根 新 橡皮筋 有 弹性
- Dây cao su mới này có tính đàn hồi.
- 我 的 橡皮 用 完 了
- Cục tẩy của tớ dùng hết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
橡›
用›
皮›
筋›