Đọc nhanh: 心电图纸 (tâm điện đồ chỉ). Ý nghĩa là: giấy cho máy điện tâm đồ.
心电图纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy cho máy điện tâm đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心电图纸
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 他 起草 了 建筑 图纸
- Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.
- 会审 施工 图纸
- cùng xem xét bản vẽ thi công.
- 她 小心 点燃 了 纸张
- Cô ấy cẩn thận đốt giấy.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
⺗›
心›
电›
纸›