Đọc nhanh: 跳皮筋儿 (khiêu bì cân nhi). Ý nghĩa là: nhảy dây (trò chơi trẻ em).
跳皮筋儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy dây (trò chơi trẻ em)
少年儿童的一种体育活动跳时由两人分执皮筋两端,其余参加者在皮筋上来回踏跳,跳出各种式样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳皮筋儿
- 橡皮筋 儿
- dây cao su.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 牛 蹄筋 儿
- gân gót bò.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
皮›
筋›
跳›