Đọc nhanh: 办公室用封口机 (biện công thất dụng phong khẩu cơ). Ý nghĩa là: máy gắn xi niêm phong dùng cho mục đích văn phòng.
办公室用封口机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy gắn xi niêm phong dùng cho mục đích văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公室用封口机
- 他 在 办公室 里 摸鱼
- Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
口›
室›
封›
机›
用›