Đọc nhanh: 封蜡 (phong lạp). Ý nghĩa là: Xi niêm phong Sáp niêm phong.
封蜡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xi niêm phong Sáp niêm phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封蜡
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 他 把 瓶子 封好 了
- Anh ấy đã bịt kín chai rồi.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
蜡›