Đọc nhanh: 封口印章 (phong khẩu ấn chương). Ý nghĩa là: Tem niêm phong Con dấu niêm phong.
封口印章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tem niêm phong Con dấu niêm phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封口印章
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 你 把 瓶口 封紧 吧
- Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 印章 阴文 漂亮
- Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.
- 信封 上 有 个 戳印
- Trên phong bì có một con dấu.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
口›
封›
章›