Đọc nhanh: 实验室用离心机 (thực nghiệm thất dụng ly tâm cơ). Ý nghĩa là: máy ly tâm dùng trong phòng thí nghiệm.
实验室用离心机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ly tâm dùng trong phòng thí nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实验室用离心机
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 我 非常 想要 一个 钛 离心分离 机
- Tôi thực sự muốn có một chiếc máy ly tâm bằng titan
- 他 耐心 地 观察 实验 结果
- Anh ấy kiên nhẫn quan sát kết quả thí nghiệm
- 研们 在 实验室 里 工作
- Các nghiên cứu sinh đang làm việc trong phòng thí nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
室›
⺗›
心›
机›
用›
离›
验›