Đọc nhanh: 办公室用打孔器 (biện công thất dụng đả khổng khí). Ý nghĩa là: Thiết bị đục lỗ dùng cho văn phòng.
办公室用打孔器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị đục lỗ dùng cho văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公室用打孔器
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
器›
孔›
室›
打›
用›