Đọc nhanh: 搂头盖脸 (lâu đầu cái kiểm). Ý nghĩa là: thẳng vào mặt. Ví dụ : - 他抄起个碗对着那个人搂头盖脸扔过去。 anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
搂头盖脸 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng vào mặt
正对着头和脸
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搂头盖脸
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 搂 头 就是 一拳
- nắm đầu cho một đấm.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 我刚 一到 她 就 劈头盖脸 地 批评 起 我 来
- Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
搂›
盖›
脸›