Đọc nhanh: 割 (cát). Ý nghĩa là: cắt; gặt; xẻo, chia; chia cắt. Ví dụ : - 她在割草。 Cô ấy đang cắt cỏ.. - 工人割钢材。 Công nhân cắt thép.. - 农民割稻。 Nông dân gặt lúa.
割 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt; gặt; xẻo
用刀截断
- 她 在 割草
- Cô ấy đang cắt cỏ.
- 工人 割 钢材
- Công nhân cắt thép.
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chia; chia cắt
划分;分开
- 这块 地被 割成 了 两块
- Miếng đất này bị chia thành hai mảnh rồi.
- 她 把 蛋糕 割开 分享
- Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 割
✪ 1. 割 + Tân ngữ
Cắt/gặt/xẻo cái gì đấy
- 爸爸 在 割 绳子
- Bố đang cắt dây thừng.
- 他 割 树枝
- Anh ấy cắt cành cây.
✪ 2. 割 + 得/不 + 开/完/断
Cắt như thế nào
- 这么 多草 , 一天 割 不 完
- Nhiều cỏ như vậy, một ngày không cắt xong được.
- 这个 太 结实 , 割 不断
- Cái này quá chắc, không cắt đứt được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 农民 割稻
- Nông dân gặt lúa.
- 割 下 一块 瘦肉
- cắt một miếng thịt nạc.
- 刍荛 ( 割草 打柴 , 也 指 割草 打柴 的 人 )
- cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›