volume volume

Từ hán việt: 【cát】

Đọc nhanh: (cát). Ý nghĩa là: cắt; gặt; xẻo, chia; chia cắt. Ví dụ : - 她在割草。 Cô ấy đang cắt cỏ.. - 工人割钢材。 Công nhân cắt thép.. - 农民割稻。 Nông dân gặt lúa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cắt; gặt; xẻo

用刀截断

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 割草 gēcǎo

    - Cô ấy đang cắt cỏ.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 钢材 gāngcái

    - Công nhân cắt thép.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 割稻 gēdào

    - Nông dân gặt lúa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chia; chia cắt

划分;分开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 地被 dìbèi 割成 gēchéng le 两块 liǎngkuài

    - Miếng đất này bị chia thành hai mảnh rồi.

  • volume volume

    - 蛋糕 dàngāo 割开 gēkāi 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 割 + Tân ngữ

Cắt/gặt/xẻo cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba zài 绳子 shéngzi

    - Bố đang cắt dây thừng.

  • volume

    - 树枝 shùzhī

    - Anh ấy cắt cành cây.

✪ 2. 割 + 得/不 + 开/完/断

Cắt như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这么 zhème 多草 duōcǎo 一天 yìtiān wán

    - Nhiều cỏ như vậy, một ngày không cắt xong được.

  • volume

    - 这个 zhègè tài 结实 jiēshí 不断 bùduàn

    - Cái này quá chắc, không cắt đứt được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 割地求和 gēdìqiúhé

    - cắt đất cầu hoà

  • volume volume

    - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - xưng hùng cát cứ.

  • volume volume

    - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - cát cứ xưng hùng

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 割稻 gēdào

    - Nông dân gặt lúa.

  • volume volume

    - xià 一块 yīkuài 瘦肉 shòuròu

    - cắt một miếng thịt nạc.

  • volume volume

    - 刍荛 chúráo ( 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái zhǐ 割草 gēcǎo 打柴 dǎchái de rén )

    - cắt cỏ; đốn củi; tiều phu.

  • volume volume

    - 麦子 màizi dōu shú le shàng 紧割 jǐngē la

    - lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!

  • volume volume

    - 刀锋 dāofēng 非常 fēicháng néng 轻易 qīngyì 切割 qiēgē 物体 wùtǐ

    - Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRLN (十口中弓)
    • Bảng mã:U+5272
    • Tần suất sử dụng:Cao