Đọc nhanh: 割爱 (cát ái). Ý nghĩa là: bỏ những thứ yêu thích. Ví dụ : - 忍痛割爱 nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
割爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ những thứ yêu thích
放弃心爱的东西
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割爱
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 下 地 割麦
- ra đồng gặt lúa.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
爱›