Đọc nhanh: 割礼 (cát lễ). Ý nghĩa là: lễ cắt bao quy đầu (đạo Do Thái tiến hành khi trẻ mới sinh, đạo I-xlam tiến hành vào lúc trẻ ở tuổi nhi đồng).
割礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ cắt bao quy đầu (đạo Do Thái tiến hành khi trẻ mới sinh, đạo I-xlam tiến hành vào lúc trẻ ở tuổi nhi đồng)
犹太教、伊斯兰教的一种仪式,把男性教徒的生殖器包皮割去少许犹太教在婴儿初生时举行,伊斯兰教在童年举行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
礼›