Đọc nhanh: 阵痛 (trận thống). Ý nghĩa là: đau bụng sinh; đau bụng đẻ; đau từng cơn, khó khăn tạm thời; khó khăn nhất thời (ví với trong quá trình tạo ra vật mới xuất hiện những khó khăn tạm thời).
阵痛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đau bụng sinh; đau bụng đẻ; đau từng cơn
分娩时因子宫一阵一阵地收缩而引起的疼痛的感觉
✪ 2. khó khăn tạm thời; khó khăn nhất thời (ví với trong quá trình tạo ra vật mới xuất hiện những khó khăn tạm thời)
比喻新事物产生过程中出现的暂时困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阵痛
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 一阵风
- một trận gió
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
- 一阵 感伤 , 潸然泪下
- buồn rầu, nước mắt ròng ròng.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
阵›