Đọc nhanh: 剧变 (kịch biến). Ý nghĩa là: kịch biến; thay đổi gấp; biến đổi nhanh; kích biến, sự thay đổi lớn.
剧变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch biến; thay đổi gấp; biến đổi nhanh; kích biến
急剧的变化
剧变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự thay đổi lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧变
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 对 这场 闹剧 你 最好 是 冷眼相待 静观其变
- Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
变›