Đọc nhanh: 剧本朗诵会 (kịch bổn lãng tụng hội). Ý nghĩa là: Buổi đọc kịch bản.
剧本朗诵会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buổi đọc kịch bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧本朗诵会
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 他 正在 写 一个 剧本
- Anh ấy đang viết một kịch bản.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
剧›
朗›
本›
诵›