Đọc nhanh: 剧场 (kịch trường). Ý nghĩa là: rạp; kịch trường; nhà hát; rạp hát. Ví dụ : - 她在剧场担任导演。 Cô ấy đảm nhận vai trò đạo diễn tại nhà hát.. - 剧场门口总是人山人海。 Cổng nhà hát luôn đông đúc người.. - 剧场的装修非常华丽。 Nội thất của nhà hát rất sang trọng.
剧场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạp; kịch trường; nhà hát; rạp hát
演出戏剧、歌舞等的场所
- 她 在 剧场 担任 导演
- Cô ấy đảm nhận vai trò đạo diễn tại nhà hát.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 剧场 的 装修 非常 华丽
- Nội thất của nhà hát rất sang trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 剧场
✪ 1. 这/Số lượng + 个/座 + 剧场
- 这座 剧场 很 古老
- Nhà hát này rất cổ kính.
- 我们 去过 这 两个 剧场
- Chúng tôi đã đến hai nhà hát này.
✪ 2. 进/离开/在 + 剧场
- 我们 进 剧场 了
- Chúng tôi đã vào nhà hát.
- 她 离开 剧场 了
- Cô ấy đã rời khỏi nhà hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧场
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 电视剧 的 婚礼 场面 很 浪漫
- Cảnh đám cưới trong phim truyền hình rất lãng mạn.
- 对 这场 闹剧 你 最好 是 冷眼相待 静观其变
- Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.
- 他们 到 了 剧院 , 开场 已 很 久 了
- lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 她 在 剧场 担任 导演
- Cô ấy đảm nhận vai trò đạo diễn tại nhà hát.
- 剧场 的 装修 非常 华丽
- Nội thất của nhà hát rất sang trọng.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
场›