剧场 jùchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【kịch trường】

Đọc nhanh: 剧场 (kịch trường). Ý nghĩa là: rạp; kịch trường; nhà hát; rạp hát. Ví dụ : - 她在剧场担任导演。 Cô ấy đảm nhận vai trò đạo diễn tại nhà hát.. - 剧场门口总是人山人海。 Cổng nhà hát luôn đông đúc người.. - 剧场的装修非常华丽。 Nội thất của nhà hát rất sang trọng.

Ý Nghĩa của "剧场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

剧场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rạp; kịch trường; nhà hát; rạp hát

演出戏剧、歌舞等的场所

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 剧场 jùchǎng 担任 dānrèn 导演 dǎoyǎn

    - Cô ấy đảm nhận vai trò đạo diễn tại nhà hát.

  • volume volume

    - 剧场 jùchǎng 门口 ménkǒu 总是 zǒngshì 人山人海 rénshānrénhǎi

    - Cổng nhà hát luôn đông đúc người.

  • volume volume

    - 剧场 jùchǎng de 装修 zhuāngxiū 非常 fēicháng 华丽 huálì

    - Nội thất của nhà hát rất sang trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 剧场

✪ 1. 这/Số lượng + 个/座 + 剧场

Ví dụ:
  • volume

    - 这座 zhèzuò 剧场 jùchǎng hěn 古老 gǔlǎo

    - Nhà hát này rất cổ kính.

  • volume

    - 我们 wǒmen 去过 qùguò zhè 两个 liǎnggè 剧场 jùchǎng

    - Chúng tôi đã đến hai nhà hát này.

✪ 2. 进/离开/在 + 剧场

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen jìn 剧场 jùchǎng le

    - Chúng tôi đã vào nhà hát.

  • volume

    - 离开 líkāi 剧场 jùchǎng le

    - Cô ấy đã rời khỏi nhà hát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧场

  • volume volume

    - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • volume volume

    - 电视剧 diànshìjù de 婚礼 hūnlǐ 场面 chǎngmiàn hěn 浪漫 làngmàn

    - Cảnh đám cưới trong phim truyền hình rất lãng mạn.

  • volume volume

    - duì 这场 zhèchǎng 闹剧 nàojù 最好 zuìhǎo shì 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài 静观其变 jìngguānqíbiàn

    - Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào le 剧院 jùyuàn 开场 kāichǎng hěn jiǔ le

    - lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo 简直 jiǎnzhí shì 一场 yīchǎng 闹剧 nàojù

    - Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.

  • volume volume

    - zài 剧场 jùchǎng 担任 dānrèn 导演 dǎoyǎn

    - Cô ấy đảm nhận vai trò đạo diễn tại nhà hát.

  • volume volume

    - 剧场 jùchǎng de 装修 zhuāngxiū 非常 fēicháng 华丽 huálì

    - Nội thất của nhà hát rất sang trọng.

  • volume volume

    - 悬疑片 xuányípiàn zhōng de 建立 jiànlì 起来 qǐlai de 张力 zhānglì 可以 kěyǐ zài 一个 yígè hěn hǎo de 喜剧 xǐjù 场景 chǎngjǐng zhōng 释放 shìfàng

    - Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao