Đọc nhanh: 分镜头剧本 (phân kính đầu kịch bổn). Ý nghĩa là: Kịch bản cho từng cảnh.
分镜头剧本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kịch bản cho từng cảnh
分镜头剧本是将文字转换成立体视听形象的中间媒介。主要任务是根据解说词和电视文学脚本来设计相应画面,配置音乐音响,把握片子的节奏和风格等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分镜头剧本
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 他 写 了 一本 新 剧本
- Anh ấy đã viết một kịch bản mới.
- 他 留 着 分头
- nó để mái tóc rẽ đường ngôi.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
剧›
头›
本›
镜›