Đọc nhanh: 前景观阔 (tiền ảnh quan khoát). Ý nghĩa là: tương lai mở rộng; tiền đồ hưng thịnh.
前景观阔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương lai mở rộng; tiền đồ hưng thịnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前景观阔
- 他 在 观景台 上
- Anh ấy đang ở trên đài quan sát.
- 他 喜欢 描写 自然景观
- Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
- 行业 晟 隆 前景 广阔
- Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
- 北京 市容 比前 几年 更加 壮观 了
- bộ mặt của thành phố Bắc Kinh càng to đẹp hơn so với những năm trước.
- 他们 计划 前往 博物馆 参观
- Họ dự định đi đến bảo tàng tham quan.
- 发展前景 还 很 难 预断
- tương lai phát triển rất khó dự đoán.
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
景›
观›
阔›