Đọc nhanh: 前不巴村,后不巴店 (tiền bất ba thôn hậu bất ba điếm). Ý nghĩa là: xem 前不著村 , 後不著店 | 前不着村 , 后不着店 [qian2 bu4 zhao2 cun1, hou4 bu4 zhao2 dian4].
前不巴村,后不巴店 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 前不著村 , 後不著店 | 前不着村 , 后不着店 [qian2 bu4 zhao2 cun1, hou4 bu4 zhao2 dian4]
see 前不著村,後不著店|前不着村,后不着店[qian2 bu4 zhao2 cun1 , hou4 bu4 zhao2 dian4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前不巴村,后不巴店
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
前›
后›
巴›
店›
村›