Đọc nhanh: 刮痧 (quát sa). Ý nghĩa là: cạo gió; đánh gió. Ví dụ : - 他第一次尝试刮痧。 Anh ấy lần đầu thử cạo gió.. - 刮痧可以缓解肌肉疼痛。 Cạo gió có thể giảm đau cơ.. - 刮痧后皮肤会有红印。 Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
刮痧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạo gió; đánh gió
民间治疗某些疾病的方法,用铜钱等物蘸水或油刮患者的胸、背等处,使局部皮肤充血,减轻内部炎症
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 刮痧 可以 缓解 肌肉 疼痛
- Cạo gió có thể giảm đau cơ.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮痧
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
- 刮痧 可以 缓解 肌肉 疼痛
- Cạo gió có thể giảm đau cơ.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
痧›