Đọc nhanh: 刮平 (quát bình). Ý nghĩa là: làm bóng; làm phẳng.
刮平 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bóng; làm phẳng
使 (表面) 平坦或光滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮平
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
平›