Đọc nhanh: 刨根 (bào căn). Ý nghĩa là: (văn học) đào gốc, để đi đến trung tâm của (vấn đề). Ví dụ : - 刨根问底 Truy cứu đến cùng. - 刨根问底。 truy tận ngọn nguồn.. - 刨根儿问底儿。 hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
刨根 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đào gốc
lit. to dig up the root
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. để đi đến trung tâm của (vấn đề)
to get to the heart of (the matter)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刨根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刨›
根›