Đọc nhanh: 奋袂 (phấn duệ). Ý nghĩa là: xắn tay áo; phất tay áo (sẵn sàng hành động). Ví dụ : - 奋袂而起 xắn tay áo lên
奋袂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xắn tay áo; phất tay áo (sẵn sàng hành động)
指感情激动时把袖子一甩,准备行动
- 奋袂而起
- xắn tay áo lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋袂
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 奋袂而起
- xắn tay áo lên
- 他们 都 奋勇向前
- Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 他们 兴奋 地 参加 了 音乐会
- Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
袂›