奋袂 fèn mèi
volume volume

Từ hán việt: 【phấn duệ】

Đọc nhanh: 奋袂 (phấn duệ). Ý nghĩa là: xắn tay áo; phất tay áo (sẵn sàng hành động). Ví dụ : - 奋袂而起 xắn tay áo lên

Ý Nghĩa của "奋袂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奋袂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xắn tay áo; phất tay áo (sẵn sàng hành động)

指感情激动时把袖子一甩,准备行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奋袂而起 fènmèiérqǐ

    - xắn tay áo lên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋袂

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.

  • volume volume

    - 高三 gāosān de 学生 xuésheng dōu 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 翻身 fānshēn ér 奋斗 fèndòu

    - Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.

  • volume volume

    - 奋袂而起 fènmèiérqǐ

    - xắn tay áo lên

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 奋勇向前 fènyǒngxiàngqián

    - Họ đều dũng cảm hướng về phía trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 公民权利 gōngmínquánlì ér 奋斗 fèndòu

    - Họ đấu tranh cho quyền công dân.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 保持 bǎochí zhe 老红军 lǎohóngjūn 艰苦奋斗 jiānkǔfèndòu de 作风 zuòfēng

    - Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴奋 xīngfèn 参加 cānjiā le 音乐会 yīnyuèhuì

    - Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Mèi , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Mệ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDK (中木大)
    • Bảng mã:U+8882
    • Tần suất sử dụng:Thấp