Đọc nhanh: 判赔 (phán bồi). Ý nghĩa là: đến câu (sb) để trả tiền bồi thường.
判赔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến câu (sb) để trả tiền bồi thường
to sentence (sb) to pay compensation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判赔
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 错误判断 造成 损失
- Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 他判 这 道菜 好吃
- Anh ấy đánh giá món này ngon.
- 他们 的 判断 很 准确
- Phán đoán của họ rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
赔›