Đọc nhanh: 判别式 (phán biệt thức). Ý nghĩa là: phân biệt (ví dụ: b ^ 2-4ac trong công thức cho nghiệm nguyên của phương trình bậc hai), biệt số.
判别式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt (ví dụ: b ^ 2-4ac trong công thức cho nghiệm nguyên của phương trình bậc hai)
discriminant (e.g. b^2-4ac in the formula for the roots of a quadratic equation)
✪ 2. biệt số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判别式
- 判别 好坏
- phân biệt cái tốt cái xấu
- 判别 是非
- phân biệt phải trái
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 这个 台灯 式样 很 各别
- cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.
- 别 让 情绪 左右 你 的 判断
- Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
别›
式›