Đọc nhanh: 判别器 (phán biệt khí). Ý nghĩa là: thiết bị so sánh; máy phân biệt (các xung).
判别器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị so sánh; máy phân biệt (các xung)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判别器
- 判别 好坏
- phân biệt cái tốt cái xấu
- 机器 可以 识别 指纹
- Máy có thể nhận diện dấu vân tay.
- 判别 是非
- phân biệt phải trái
- 别 让 情绪 左右 你 的 判断
- Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 这种 乐器 很 特别
- Loại nhạc cụ này rất đặc biệt.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
别›
器›