Đọc nhanh: 判处 (phán xử). Ý nghĩa là: phán xử; phán; tuyên án; kết án. Ví dụ : - 这名罪犯被判处一年监禁。 Tên tội phạm này đã bị kết án một năm tù giam.. - 杀人犯被判处死刑。 Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.. - 罪犯被判处死刑。 Tội phạm đã bị kết án tử hình.
判处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phán xử; phán; tuyên án; kết án
法庭依照法律对触犯刑律者的审理和裁决
- 这名 罪犯 被 判处 一年 监禁
- Tên tội phạm này đã bị kết án một năm tù giam.
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 罪犯 被 判处死刑
- Tội phạm đã bị kết án tử hình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判处
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 罪犯 被 判处死刑
- Tội phạm đã bị kết án tử hình.
- 判处 徒刑
- xử tù tội.
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 这名 罪犯 被 判处 一年 监禁
- Tên tội phạm này đã bị kết án một năm tù giam.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
处›