Đọc nhanh: 照搬 (chiếu ban). Ý nghĩa là: rập khuôn; rập theo, rập kiểu. Ví dụ : - 学习先进经验要因地制宜,不能盲目照搬。 học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
照搬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rập khuôn; rập theo
照原样不动地搬用 (现成的方法、经验、教材等)
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
✪ 2. rập kiểu
照某种现成的样子学着做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照搬
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 他 照搬 别人 的 答案
- Anh ấy sao chép đáp án của người khác.
- 他 总是 照搬 别人 的 方法
- Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.
- 我们 并 不是 照搬 他们 的 经验
- Chúng tôi không sao chép kinh nghiệm của họ.
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搬›
照›