Đọc nhanh: 暴举 (bạo cử). Ý nghĩa là: độc ác; cử chỉ tàn bạo; hành động hung ác; hành động bạo tàn.
暴举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc ác; cử chỉ tàn bạo; hành động hung ác; hành động bạo tàn
残暴的举动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴举
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 暴力 干扰 了 选举 进程
- Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
暴›