Đọc nhanh: 文创产业 (văn sáng sản nghiệp). Ý nghĩa là: viết tắt cho 文化創意產業 | 文化创意产业, các ngành công nghiệp sáng tạo (thiết kế, âm nhạc, xuất bản, v.v.).
文创产业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 文化創意產業 | 文化创意产业
abbr. for 文化創意產業|文化创意产业
✪ 2. các ngành công nghiệp sáng tạo (thiết kế, âm nhạc, xuất bản, v.v.)
creative industries (design, music, publishing etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文创产业
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 企业 不断创新 产品
- Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 高科技 产业 带来 了 创新
- Ngành công nghiệp công nghệ cao đã mang lại những đổi mới.
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
- 他 创业 已经 有 了 一些 气候
- Anh ấy khởi nghiệp và đã đạt vài thành tựu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
产›
创›
文›