Đọc nhanh: 分校 (phân hiệu). Ý nghĩa là: phân hiệu.
分校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân hiệu
学院、学校或大学的一个部分,在教职员和物质设施方面成一整体,但在同一校长和行政机构下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分校
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 就要 离开 学校 了 , 大家 十分 留恋
- sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.
- 他 收到 了 学校 的 处分
- Anh ấy đã nhận quyết định kỷ luật từ trường.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
校›