Đọc nhanh: 已见分晓 (dĩ kiến phân hiểu). Ý nghĩa là: (sau khi) bụi đã lắng, kết quả trở nên rõ ràng.
已见分晓 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (sau khi) bụi đã lắng
(after) the dust has settled
✪ 2. kết quả trở nên rõ ràng
the result becomes apparent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已见分晓
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 他 的 成绩 已 接近 满分
- Điểm số của anh ấy đã gần đạt tối đa.
- 他 的 意见 从 心理 角度 分析
- Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
已›
晓›
见›