Đọc nhanh: 分赃 (phân tang). Ý nghĩa là: chia của; chia chiến lợi phẩm (trộm cướp), tiền hoa hồng; tiền lãi (không chính đáng). Ví dụ : - 坐地分赃 ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
分赃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chia của; chia chiến lợi phẩm (trộm cướp)
分取赃款赃物
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
✪ 2. tiền hoa hồng; tiền lãi (không chính đáng)
比喻分取不正当的权利或利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分赃
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 抓 到 三个 正在 分赃 的 小偷
- Ba kẻ trộm bị bắt quả tang đang chia của.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
赃›