分赃 fēnzāng
volume volume

Từ hán việt: 【phân tang】

Đọc nhanh: 分赃 (phân tang). Ý nghĩa là: chia của; chia chiến lợi phẩm (trộm cướp), tiền hoa hồng; tiền lãi (không chính đáng). Ví dụ : - 坐地分赃 ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.

Ý Nghĩa của "分赃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分赃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chia của; chia chiến lợi phẩm (trộm cướp)

分取赃款赃物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坐地分赃 zuòdìfēnzāng

    - ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.

✪ 2. tiền hoa hồng; tiền lãi (không chính đáng)

比喻分取不正当的权利或利益

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分赃

  • volume volume

    - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • volume volume

    - 默哀 mòāi 三分钟 sānfēnzhōng

    - Mặc niệm ba phút

  • volume volume

    - 坐地分赃 zuòdìfēnzāng

    - ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - zhuā dào 三个 sāngè 正在 zhèngzài 分赃 fēnzāng de 小偷 xiǎotōu

    - Ba kẻ trộm bị bắt quả tang đang chia của.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng
    • Âm hán việt: Tang
    • Nét bút:丨フノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIG (月人戈土)
    • Bảng mã:U+8D43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình