Đọc nhanh: 分担 (phân đảm). Ý nghĩa là: chia sẻ; gánh vác một phần; chịu một phần. Ví dụ : - 他们分担了家庭的各种开支。 Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.. - 每个人都要分担部分的任务。 Mỗi người đều phải chia sẻ một phần nhiệm vụ.. - 他们分担了公司的运营费用。 Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
分担 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia sẻ; gánh vác một phần; chịu một phần
各自承担一部分;承担其中一部分
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 每个 人 都 要 分担 部分 的 任务
- Mỗi người đều phải chia sẻ một phần nhiệm vụ.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分担
✪ 1. Chủ ngữ + 分担 + Danh từ
chia sẻ; đảm nhận một phần trách nhiệm ; gánh nặng hoặc công việc
- 我们 分担 了 这个 项目 的 工作
- Chúng tôi chia sẻ công việc của dự án này.
- 她们 分担 家庭 的 日常 开支
- Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分担
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 你 需要 承担 你 的 分
- Bạn cần đảm nhận nhiệm vụ của mình.
- 他 的 担忧 十分 现实
- Lo lắng của anh ấy rất thực tế.
- 我们 分担 家务
- Chúng tôi chia sẻ việc nhà.
- 每个 人 都 要 分担 部分 的 任务
- Mỗi người đều phải chia sẻ một phần nhiệm vụ.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
担›