分担 fēndān
volume volume

Từ hán việt: 【phân đảm】

Đọc nhanh: 分担 (phân đảm). Ý nghĩa là: chia sẻ; gánh vác một phần; chịu một phần. Ví dụ : - 他们分担了家庭的各种开支。 Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.. - 每个人都要分担部分的任务。 Mỗi người đều phải chia sẻ một phần nhiệm vụ.. - 他们分担了公司的运营费用。 Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.

Ý Nghĩa của "分担" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

分担 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chia sẻ; gánh vác một phần; chịu một phần

各自承担一部分;承担其中一部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 分担 fēndān le 家庭 jiātíng de 各种 gèzhǒng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yào 分担 fēndān 部分 bùfèn de 任务 rènwù

    - Mỗi người đều phải chia sẻ một phần nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分担 fēndān le 公司 gōngsī de 运营 yùnyíng 费用 fèiyòng

    - Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分担

✪ 1. Chủ ngữ + 分担 + Danh từ

chia sẻ; đảm nhận một phần trách nhiệm ; gánh nặng hoặc công việc

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 分担 fēndān le 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi chia sẻ công việc của dự án này.

  • volume

    - 她们 tāmen 分担 fēndān 家庭 jiātíng de 日常 rìcháng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分担

  • volume volume

    - 妈妈 māma shuō 家务 jiāwù yào 分担 fēndān

    - Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 承担 chéngdān de fēn

    - Bạn cần đảm nhận nhiệm vụ của mình.

  • volume volume

    - de 担忧 dānyōu 十分 shífēn 现实 xiànshí

    - Lo lắng của anh ấy rất thực tế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分担 fēndān 家务 jiāwù

    - Chúng tôi chia sẻ việc nhà.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yào 分担 fēndān 部分 bùfèn de 任务 rènwù

    - Mỗi người đều phải chia sẻ một phần nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分担 fēndān le 公司 gōngsī de 运营 yùnyíng 费用 fèiyòng

    - Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分担 fēndān le 家庭 jiātíng de 各种 gèzhǒng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.

  • volume volume

    - hái wèi 结婚 jiéhūn 他们 tāmen jiù 约法三章 yuēfǎsānzhāng 婚后 hūnhòu 家事 jiāshì 一律 yīlǜ 平均 píngjūn 分担 fēndān

    - Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao