Đọc nhanh: 分寸 (phân thốn). Ý nghĩa là: đúng mực; chừng mực; vừa phải. Ví dụ : - 他说话很有分寸。 Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.. - 做事要注意分寸。 Làm việc phải chú ý đến chừng mực.. - 你的话没有分寸。 Lời nói của bạn không có chừng mực.
分寸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng mực; chừng mực; vừa phải
指言语或行动的适当限度
- 他 说话 很 有分寸
- Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.
- 做事 要 注意 分寸
- Làm việc phải chú ý đến chừng mực.
- 你 的话 没有 分寸
- Lời nói của bạn không có chừng mực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分寸
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 他 说话 很 有分寸
- Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.
- 你 的话 没有 分寸
- Lời nói của bạn không có chừng mực.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 虽说 是 开玩笑 , 也 该 有 个 分寸
- tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
寸›