Đọc nhanh: 分寸感 (phân thốn cảm). Ý nghĩa là: Ý thức chừng mực. Ví dụ : - 保密有它不利的这一面:我们丧失了对事物的分寸感 Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
分寸感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ý thức chừng mực
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分寸感
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 分数 让 她 感到 灰心
- Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.
- 他 说话 很 有分寸
- Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 朋友 的 寸 让 我 十分 感动
- Sự giúp đỡ của bạn bè khiến tôi rất xúc động.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
寸›
感›