Đọc nhanh: 分当 (phân đương). Ý nghĩa là: nên; lý ra nên; lẽ ra phải.
分当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nên; lý ra nên; lẽ ra phải
按照职分应当;理当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分当
- 这样 的 分配 很 允当
- Phân bổ như này là rất công bằng.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 自 分 不足以 当 重任
- tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
当›