Đọc nhanh: 做事有分寸 (tố sự hữu phân thốn). Ý nghĩa là: Biết thân phận; làm việc có chừng mực.
做事有分寸 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biết thân phận; làm việc có chừng mực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做事有分寸
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 他 做事 很 有 魄力
- Anh ấy hành động rất có khí phách.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 做事 要 注意 分寸
- Làm việc phải chú ý đến chừng mực.
- 他 做事 没有 定盘星
- anh ấy làm việc không có chủ kiến.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
做›
分›
寸›
有›