Đọc nhanh: 有分寸 (hữu phân thốn). Ý nghĩa là: có chừng mực; có hạn độ. Ví dụ : - 小华做事没有分寸,往往顾此失彼 Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
有分寸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chừng mực; có hạn độ
合于一定的尺度或限度
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有分寸
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 他 说话 很 有分寸
- Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.
- 他 的 书上 有 零 的 部分
- Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.
- 你 的话 没有 分寸
- Lời nói của bạn không có chừng mực.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 虽说 是 开玩笑 , 也 该 有 个 分寸
- tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.
- 他 十分 渴望 有 个子 息
- Anh ấy rất khao khát có một đứa con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
寸›
有›