有分寸 yǒu fèn cùn
volume volume

Từ hán việt: 【hữu phân thốn】

Đọc nhanh: 有分寸 (hữu phân thốn). Ý nghĩa là: có chừng mực; có hạn độ. Ví dụ : - 小华做事没有分寸往往顾此失彼 Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia

Ý Nghĩa của "有分寸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有分寸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có chừng mực; có hạn độ

合于一定的尺度或限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小华 xiǎohuá 做事 zuòshì 没有 méiyǒu 分寸 fēncùn 往往 wǎngwǎng 顾此失彼 gùcǐshībǐ

    - Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有分寸

  • volume volume

    - 保密 bǎomì yǒu 不利 bùlì de zhè 一面 yímiàn 我们 wǒmen 丧失 sàngshī le duì 事物 shìwù de 分寸 fēncùn gǎn

    - Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật

  • volume volume

    - 小华 xiǎohuá 做事 zuòshì 没有 méiyǒu 分寸 fēncùn 往往 wǎngwǎng 顾此失彼 gùcǐshībǐ

    - Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà hěn 有分寸 yǒufèncùn

    - Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.

  • volume volume

    - de 书上 shūshàng yǒu líng de 部分 bùfèn

    - Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 没有 méiyǒu 分寸 fēncùn

    - Lời nói của bạn không có chừng mực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 有分寸 yǒufèncùn 磨合 móhé

    - Họ dung hòa một cách có chừng mực.

  • volume volume

    - 虽说 suīshuō shì 开玩笑 kāiwánxiào gāi yǒu 分寸 fēncùn

    - tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.

  • volume volume

    - 十分 shífēn 渴望 kěwàng yǒu 个子 gèzi

    - Anh ấy rất khao khát có một đứa con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+0 nét)
    • Pinyin: Cùn
    • Âm hán việt: Thốn
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DI (木戈)
    • Bảng mã:U+5BF8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao