Đọc nhanh: 没分寸 (một phân thốn). Ý nghĩa là: cư xử tồi tệ, không thích hợp.
没分寸 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cư xử tồi tệ
bad-mannered
✪ 2. không thích hợp
inappropriate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没分寸
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 分别 后 , 他们 再也 没 见面
- Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 你 的话 没有 分寸
- Lời nói của bạn không có chừng mực.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 我 没有 充分 的 准备
- Tôi không chuẩn bị đầy đủ.
- 养育 子女 还 没有 得到 社会 的 充分 重视
- Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
寸›
没›