刀子嘴,豆腐心 dāozizuǐ, dòufu xīn
volume volume

Từ hán việt: 【đao tử chuỷ đậu hủ tâm】

Đọc nhanh: 刀子嘴豆腐心 (đao tử chuỷ đậu hủ tâm). Ý nghĩa là: nói năng chua ngoa; sắc bén nhưng tâm địa thiện lương; mềm mỏng, miệng lưỡi sắc bén nhưng trái tim mềm yếu (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "刀子嘴,豆腐心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刀子嘴,豆腐心 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nói năng chua ngoa; sắc bén nhưng tâm địa thiện lương; mềm mỏng

✪ 2. miệng lưỡi sắc bén nhưng trái tim mềm yếu (thành ngữ)

to have a sharp tongue but a soft heart (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀子嘴,豆腐心

  • volume volume

    - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • volume volume

    - bié 多嘴 duōzuǐ bié 好心 hǎoxīn bàn 坏事 huàishì 安静 ānjìng 苟住 gǒuzhù

    - Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diǎn bié bèi 刀子 dāozi 割伤 gēshāng le

    - Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.

  • volume volume

    - 刀割 dāogē zhōng le de 脖子 bózi xuè 不断 bùduàn 涌出来 yǒngchūlái

    - Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.

  • volume volume

    - qǐng 小心 xiǎoxīn 这个 zhègè 刀子 dāozi hěn 锋利 fēnglì

    - Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.

  • volume volume

    - shì 直爽 zhíshuǎng rén 心里 xīnli 怎么 zěnme xiǎng 嘴上 zuǐshàng jiù 怎么 zěnme shuō

    - anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.

  • volume volume

    - 嘴甜 zuǐtián 心毒 xīndú 两面三刀 liǎngmiànsāndāo

    - khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 人小 rénxiǎo 嘴甜 zuǐtián 最得 zuìdé 爷爷奶奶 yéyenǎinai de 欢心 huānxīn

    - đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao